Màu sắc phong thủy là cụm từ chúng ta thường nghe nói tới khi lựa chọn mua những món đồ giá trị như nhà, xe, trang sức hay thậm chí là ví tiền, túi xách… Vậy bảng màu phong thủy có ý nghĩa gì trong cuộc sống và nên chọn màu sắc phong thủy như thế nào cho từng mệnh, cùng Goland tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Màu sắc phong thủy là gì?

Ý nghĩa màu sắc trong phong thuỷ
Màu sắc phong thủy là màu sắc tương ứng với từng mệnh trong ngũ hành giúp mang đến may mắn, tài lộc cho người thuộc mệnh đó.
Trong ngũ hành có 5 mệnh là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi mệnh sẽ tương ứng với một gam màu nhất định. Đồng thời, theo quy luật ngũ hành tương sinh tương khắc thì các mệnh sinh ra nhau sẽ hợp với màu sắc của nhau và ngược lại, những mệnh khắc nhau thì không nên sử dụng màu sắc của nhau tránh dẫn đến những vấn đề không may mắn trong cuộc sống.
Muốn tìm màu hợp mệnh trước tiên cần biết bản thân thuộc mệnh gì và tính chất của mệnh đó như thế nào để có lựa chọn màu sắc cho phù hợp. Để biết bạn đang thuộc mệnh gì, xem bảng tra mệnh theo năm sinh tại đây.
Bảng màu phong thuỷ theo mệnh
Màu sắc phong thủy cho mệnh Kim

Bảng màu phong thuỷ cho người mệnh kim
Mệnh Kim hợp màu gì?
Theo ngũ hành, mệnh Kim đại diện cho kim loại, kim khí nên màu sắc đại diện cho mệnh Kim sẽ là những màu có ánh kim như: bạc, xám bạc, bạch kim… Ngoài ra, Thổ sinh Kim nên những màu sắc đại diện của mệnh Thổ cũng sẽ đem đến may mắn cho người mệnh Kim, chẳng hạn như màu vàng sẫm, màu nâu…
Màu sắc kỵ với mệnh Kim
Theo quy luật tương khắc trong ngũ hành chỉ ra rằng “Hỏa khắc Kim”, do kim loại được đun trên nhiệt độ định mức thì sẽ tan chảy và không giữ được trạng thái rắn, chính vì thế những màu sắc đại diện cho mệnh Hỏa như: đỏ, hồng, cam, tím… sẽ mang đến những điều không may cho người mệnh Kim.
Màu sắc phong thủy cho mệnh Mộc

Bảng màu phong thuỷ cho người mệnh Mộc
Mệnh Mộc hợp màu gì?
Mệnh Mộc đại diện cho cây cối trên toàn vũ trụ nên màu sắc đại diện của mệnh Mộc là xanh lá, đây được coi là màu bản mệnh của những người mệnh Mộc.
Ngoài ra, màu sắc tương sinh của mệnh Mộc sẽ là màu: xanh dương, màu đen… đây là những màu đại diện cho mệnh Thủy bởi “Thủy sinh Mộc” nên những màu sắc này sẽ bổ trợ tốt hơn cho người mệnh Mộc.
Màu sắc kỵ với mệnh Mộc
Mệnh Kim khắc mệnh Mộc do kim loại dao kiếm có dụng cụ để chặt cây, đốn củi nên các màu sắc đại diện cho mệnh Kim sẽ ngăn cản con đường tài lộc của người mệnh Mộc. Chính vì thế người mệnh Mộc tuyệt đối không nên sử dụng các màu sắc có ánh kim như: trắng bạc, xám bạc, bạch kim…
Màu sắc phong thủy cho mệnh Thủy

Bảng màu phong thuỷ cho người mệnh Thuỷ
Mệnh Thủy hợp màu gì?
Mệnh Thủy đại diện cho nước và chất lỏng trên vũ trụ, màu đại diện cho mệnh Thủy là màu xanh dương và màu đen, 2 màu sắc này sẽ góp phần thúc đẩy cuộc sống của người mệnh Thủy phát triển hơn.
“Kim sinh Thủy” nên màu sắc thuộc hành Kim như: trắng bạc, xám bạc, bạch kim… được xem là màu tương sinh giúp bổ trợ, thúc đẩy cho cuộc sống của người mệnh Thủy tốt đẹp hơn.
Màu sắc kỵ với mệnh Thủy
“Thổ khắc Thủy” cho thấy rằng nước không thể chảy thông dòng nếu gặp bồi đất cao, cho dù là sông sâu biển rộng thì đều bị giới hạn bởi đất liền nên những màu sắc thuộc mệnh Thổ như: nâu đất, vàng sẫm được xem là màu tương khắc với mệnh Thủy.
Màu sắc phong thủy cho mệnh Hỏa

Bảng màu phong thuỷ cho người mệnh Hoả
Mệnh Hỏa hợp màu gì?
Mệnh Hỏa đại diện cho mặt trời, cho sự nóng bức và mùa hè nên những màu sắc đại diện cho mệnh Hỏa đều là những màu sặc sỡ và có phần rực rỡ như: đỏ, hồng, cam, tím…
Ngoài ra, “Mộc sinh Hỏa” nên màu đại diện của mệnh Mộc là xanh lá được xem là màu tương sinh của mệnh Hỏa, mang đến động lực để người mệnh Hỏa phát triển trong cuộc sống.
Màu sắc kỵ với mệnh Hỏa
Theo thuyết ngũ hành “Thủy khắc Hỏa”, ngay cả trong cuộc sống người ta cũng thường dùng câu “như nước với lửa” để chỉ những người không hợp tính nhau thường xuyên xung khắc, đấu khẩu. Người mệnh Hỏa tuyệt đối không nên dùng những vật phẩm phong thủy có màu xanh dương và màu đen để tránh mang lại phiền toái.
Màu sắc phong thủy cho mệnh Thổ

Bảng màu phong thuỷ cho người mệnh Thổ
Mệnh Thổ hợp màu gì?
Thổ tượng trưng cho đất nên các màu sắc đại diện cho mệnh Thổ cũng có đặc trưng của đất như màu nâu, vàng cát… đây là màu sắc bản mệnh mang đến may mắn cho người mệnh Thổ.
Ngoài ra, màu sắc tương sinh của mệnh Thổ cũng chính là màu sắc đại diện cho mệnh Hỏa: đỏ, cam, hồng, tím… những màu sắc này giúp thúc đẩy và tạo động lực để người mệnh Thổ vươn lên trong cuộc sống.
Màu sắc kỵ với mệnh Thổ
Theo quy luật tương khắc trong ngũ hành thì “Mộc khắc Thổ” khi cây mọc lên sẽ chiếm diện tích đất và hút hết các dinh dưỡng có trong đất nên người mệnh Thổ sử dụng màu xanh lá trong cuộc sống sẽ dẫn đến hao tài, thị phi khó hóa giải.
Tra cứu bảng màu phong thủy cho từng mệnh
Việc lựa chọn màu sắc phong thủy trong cuộc sống đem đến vận may, thuận lợi và tài lộc trong cuộc sống, đồng thời giúp hạn chế những vận khí xấu ảnh hưởng đến cuộc sống, công việc, gia đạo.
Dưới đây là bảng màu phong thủy cho năm sinh, từng mệnh và nạp âm cụ thể với mọi người dễ dàng vận dụng trong cuộc sống để đem đến vận may.
Năm phong thủy | Tính theo âm lịch | Theo mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
Năm tuổi: 1930 | Canh Ngọ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1931 | Tân Mùi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1932 | Nhâm Thân | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1933 | Quý Dậu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1934 | Giáp Tuất | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1935 | Ất Hợi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1936 | Bính Tý | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1937 | Đinh Sửu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1938 | Mậu Dần | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1939 | Kỷ Mão | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1940 | Canh Thìn | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1941 | Tân Tỵ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1942 | Nhâm Ngọ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1943 | Quý Mùi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1944 | Giáp Thân | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1945 | Ất Dậu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1946 | Bính Tuất | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1947 | Đinh Hợi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1948 | Mậu Tý | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1949 | Kỷ Sửu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1950 | Canh Dần | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1951 | Tân Mão | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1952 | Nhâm Thìn | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1953 | Quý Tỵ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1954 | Giáp Ngọ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1955 | Ất Mùi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1956 | Bính Thân | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1957 | Đinh Dậu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1958 | Mậu Tuất | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1959 | Kỷ Hợi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1960 | Canh Tý | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1961 | Tân Sửu | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1962 | Nhâm Dần | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1963 | Quý Mão | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1964 | Giáp Thìn | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1965 | Ất Tỵ | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1966 | Bính Ngọ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1967 | Đinh Mùi | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1968 | Mậu Thân | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1969 | Kỷ Dậu | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1970 | Canh Tuất | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1971 | Tân Hợi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1972 | Nhâm Tý | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1973 | Quý Sửu | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1974 | Giáp Dần | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1975 | Ất Mão | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1976 | Bính Thìn | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1980 | Canh Thân | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1981 | Tân Dậu | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1983 | Quý Hợi | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1984 | Giáp Tý | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1985 | Ất Sửu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1986 | Bính Dần | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1987 | Đinh Mão | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1988 | Mậu Thìn | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1990 | Canh Ngọ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1991 | Tân Mùi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1992 | Nhâm Thân | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1993 | Quý Dậu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1994 | Giáp Tuất | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1995 | Ất Hợi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1996 | Bính Tý | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1997 | Đinh Sửu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1998 | Mậu Dần | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1999 | Kỷ Mão | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2000 | Canh Thìn | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2001 | Tân Tỵ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2003 | Quý Mùi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2004 | Giáp Thân | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2005 | Ất Dậu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2006 | Bính Tuất | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2007 | Đinh Hợi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2008 | Mậu Tý | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 2010 | Canh Dần | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2011 | Tân Mão | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2013 | Quý Tỵ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2015 | Ất Mùi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến màu sắc phong thủy của tất cả các mệnh trong ngũ hành giúp bạn đọc nhận biết màu sắc thích hợp với bạn thân và ý nghĩa của việc sử dụng màu sắc phong thủy trong cuộc sống. Truy cập Goland24h.com để nhận ngay những thông tin mới nhất liên quan đến vấn đề tử vi, phong thủy, ngũ hành, tuổi tác và các quẻ bói tương ứng mỗi ngày.