Danh sách các thành phố của Việt Nam bao gồm những thành phố nào? Có bao nhiêu thành phố trực thuộc trung ương và bao nhiêu thành phố trực thuộc tỉnh? Đây là những thông tin được rất nhiều người dân Việt Nam và du khách quốc tế thắc mắc. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu danh sách các thành phố của Việt Nam được cập nhật mới nhất ở bài viết dưới đây nhé!
Khái niệm về các thành phố ở Việt Nam
Thành phố trực thuộc trung ương
- Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành có chính quyền lực tương đương với cấp tỉnh, dưới sự quản lý của trung ương.
- Các thành phố này sẽ bao gồm các đô thị loại I hoặc loại đặc biệt. Những đô thị này thuộc cấp quốc gia và là các thành phố lớn có nền kinh tế phát triển mạnh.
- Những thành phố đứng đầu có ý nghĩa quan trọng về mặt văn hóa xã hội, chính trị và quân sự. Một động lực to lớn để phát triển của một đất nước.
- Các thành phố trực thuộc trung ương sở hữu cơ sở hạ tầng, công nghệ phát triển và hiện đại nhất cả nước.
- Dân cư đông đúc nhất, nhiều cơ sở giáo dục hàng đầu, tiện ích đầy đủ và hệ thống giao thông thuận lợi.

Danh sách các thành phố Việt Nam trực thuộc trung ương
Thành phố trực thuộc tỉnh
- Thành phố trực thuộc tỉnh là đơn vị hành chính có vai trò và quyền lực tương đương với cấp huyện, quận, thị xã, dưới sự quản lý của tỉnh.
- Các thành phố này là đô thị và là trung tâm hành chính, kinh tế quan trọng của tỉnh. Ngòi ra ở một số thành phố trực thuộc tỉnh còn là một trung tâm kinh tế văn hóa của cả một khu vực/vùng lớn, phạm vi liên tỉnh.
Xem thêm:
Danh sách các thành phố của Việt Nam
Danh sách các thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam
STT | Tên thành phố | Khu vực | Ghi chú |
1 | Hà Nội | Đồng bằng sông Hồng |
|
2 | Hải Phòng | Đồng bằng sông Hồng |
|
3 | Đà Nẵng | Nam Trung Bộ |
|
4 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đông Nam Bộ |
|
5 | Cần Thơ | Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Danh sách các thành phố trực trực thuộc tỉnh của Việt Nam

Danh sách các thành phố của Việt Nam
STT | Tên thành phố | Thuộc tỉnh/ Khu vực | Ghi chú |
1 | Bà Rịa | Bà rịa – Vũng Tàu
Đông Nam Bộ |
|
2 | Bạc Liêu | Bạc Liêu
Tây Nam Bộ |
|
3 | Bảo Lộc | Lâm Đồng
Tây Nguyên |
|
4 | Bắc Giang | Bắc Giang
Đông Bắc Bộ |
|
5 | Bắc Kạn | Bắc Kạn
Đông Bắc Bộ |
|
6 | Bắc Ninh | Bắc Ninh
Đồng bằng Bắc Bộ |
|
7 | Bến Tre | Bến Tre
Tây Nam Bộ |
|
8 | Biên Hòa | Đồng Nai
Đông Nam Bộ |
|
9 | Buôn
Ma Thuột |
Đắk Lắk
Tây Nguyên |
|
10 | Cà Mau | Cà Mau
Tây Nam Bộ |
|
11 | Cam Ranh | Khánh Hòa
Nam Trung Bộ |
|
12 | Cao Bằng | Cao Bằng
Đông Bắc Bộ |
|
13 | Cao Lãnh | Đồng Tháp
Tây Nam Bộ |
|
14 | Cẩm Phả | Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ |
|
15 | Châu Đốc | An Giang
Tây Nam Bộ |
|
16 | Đà Lạt | Lâm Đồng
Tây Nguyên |
|
17 | Điện
Biên Phủ |
Điện Biên
Tây Bắc Bộ |
|
18 | Đông Hà | Quảng Trị
Bắc Trung Bộ |
|
19 | Đồng Hới | Quảng Bình
Bắc Trung Bộ |
|
20 | Đồng Xoài | Bình Phước
Đông Nam Bộ |
|
21 | Hà Giang | Hà Giang
Đông Bắc Bộ |
|
22 | Hạ Long | Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ |
|
23 | Hà Tiên | Kiên Giang
Tây Nam Bộ |
|
24 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ |
|
25 | Hải Dương | Hải Dương
Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
26 | Hòa Bình | Hòa Bình
Tây Bắc Bộ |
|
27 | Hội An | Quảng Nam
Nam Trung Bộ |
|
28 | Huế | Thừa Thiên
Huế Bắc Trung Bộ |
|
29 | Hưng Yên | Hưng Yên
Đồng bằng Bắc Bộ |
|
30 | Kon Tum | Kon Tum
Tây Nguyên |
|
31 | Lai Châu
|
Lai Châu
Tây Bắc Bộ |
|
32 | Lạng Sơn | Lạng Sơn
Đông Bắc Bộ |
|
33 | Lào Cai | Lào Cai
Tây Bắc Bộ |
|
34 | Long Xuyên
|
An Giang
Tây Nam Bộ |
|
35 | Móng Cái | Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ |
|
36 | Mỹ Tho | Tiền Giang
Tây Nam Bộ |
|
37 | Nam Định | Nam Định
Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
38 | Nha Trang | Khánh Hòa
Nam Trung Bộ |
|
39 | Ninh Bình
|
Ninh Bình
Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
40 | Phan Rang – Tháp Chàm
|
Ninh Thuận
Nam Trung Bộ |
|
41 | Phan Thiết | Bình Thuận
Nam Trung Bộ |
|
42 | Phủ Lý | Hà Nam
Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
43 | Phúc Yên | Vĩnh Phúc
Đồng bằng Bắc Bộ |
|
44 | Pleiku | Gia Lai
Tây Nguyên |
|
45 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi
Nam Trung Bộ |
|
46 | Quy Nhơn | Bình Định
Nam Trung Bộ |
|
47 | Rạch Giá | Kiên Giang
Tây Nam Bộ |
|
48 | Sa Đéc
|
Đồng Tháp
Tây Nam Bộ |
|
49 | Sầm Sơn | Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ |
|
50 | Sóc Trăng | Sóc Trăng
Tây Nam Bộ |
|
51 | Sơn La | Sơn La
Tây Bắc Bộ |
|
52 | Sông Công | Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ |
|
53 | Tam Điệp | Ninh Bình
Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
54 | Tam Kỳ | Quảng Nam
Nam Trung Bộ |
|
55 | Tân An | Long An
Tây Nam Bộ |
|
56 | Tây Ninh
|
Tây Ninh
Đông Nam Bộ |
|
57 | Thái Bình | Thái Bình
Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
58 | Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ |
|
59 | Thanh Hóa | Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ |
|
60 | Thủ Dầu Một | Bình Dương
Đông Nam Bộ |
|
61 | Trà Vinh | Trà Vinh
Tây Nam Bộ |
|
62 | Tuy Hòa | Phú Yên
Nam Trung Bộ |
|
63 | Tuyên Quang | Tuyên Quang
Đông Bắc Bộ |
|
64 | Uông Bí | Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ |
|
65 | Vị Thanh | Hậu Giang
Tây Nam Bộ |
|
66 | Việt Trì | Phú Thọ
Đông Bắc Bộ |
|
67 | Vinh | Nghệ An
Bắc Trung Bộ |
|
68 | Vĩnh Long | Vĩnh Long
Tây Nam Bộ |
|
69 | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc
Đồng bằng Sông Hồng |
|
70 | Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu
Đông Nam Bộ |
|
71 | Yên Bái | Yên Bái
Tây Bắc Bộ |
|
Bên trên là danh sách cập nhật các thành phố của Việt Nam trực thuộc tỉnh và trung ương mới nhất. Hy vọng rằng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thành phố của Việt Nam. Ngoài ra các bạn còn có thể tìm hiểu danh sách các thành phố giàu nhất Việt Nam ở trang web của Goland24h.com nhé!