fb

Danh sách các thành phố của Việt Nam 2023

cách thành phố của Việt Nam

Danh sách các thành phố của Việt Nam bao gồm những thành phố nào? Có bao nhiêu thành phố trực thuộc trung ương và bao nhiêu thành phố trực thuộc tỉnh? Đây là những thông tin được rất nhiều người dân Việt Nam và du khách quốc tế thắc mắc. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu danh sách các thành phố của Việt Nam được cập nhật mới nhất ở bài viết dưới đây nhé!

Khái niệm về các thành phố ở Việt Nam

Thành phố trực thuộc trung ương

  • Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành có chính quyền lực tương đương với cấp tỉnh, dưới sự quản lý của trung ương.
  • Các thành phố này sẽ bao gồm các đô thị loại I hoặc loại đặc biệt. Những đô thị này thuộc cấp quốc gia và là các thành phố lớn có nền kinh tế phát triển mạnh.
  • Những thành phố đứng đầu có ý nghĩa quan trọng về mặt văn hóa xã hội, chính trị và quân sự. Một động lực to lớn để phát triển của một đất nước.
  • Các thành phố trực thuộc trung ương sở hữu cơ sở hạ tầng, công nghệ phát triển và hiện đại nhất cả nước.
  • Dân cư đông đúc nhất, nhiều cơ sở giáo dục hàng đầu, tiện ích đầy đủ và hệ thống giao thông thuận lợi.
Danh sách các thành phố Việt Nam trực thuộc trung ương

Danh sách các thành phố Việt Nam trực thuộc trung ương

Thành phố trực thuộc tỉnh

  • Thành phố trực thuộc tỉnh là đơn vị hành chính có vai trò và quyền lực tương đương với cấp huyện, quận, thị xã, dưới sự quản lý của tỉnh.
  • Các thành phố này là đô thị và là trung tâm hành chính, kinh tế quan trọng của tỉnh. Ngòi ra ở một số thành phố trực thuộc tỉnh còn là một trung tâm kinh tế văn hóa của cả một khu vực/vùng lớn, phạm vi liên tỉnh.

Xem thêm:

Danh sách các thành phố của Việt Nam

Danh sách các thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam

STT Tên thành phố Khu vực Ghi chú
1 Hà Nội Đồng bằng sông Hồng
  • Diện tích: 3.358,90 km2
  • Dân số: 8.053.663 người (2019)
  • Xếp hạng đô thị: Loại đặc biệt
2 Hải Phòng Đồng bằng sông Hồng
  • Diện tích: 1.563,70 km2
  • Dân số: 2.028.514 người (2019)
  • Xếp hạng đô thị: Loại I
3 Đà Nẵng Nam Trung Bộ
  • Diện tích: 1.284,90 km2
  • Dân số: 1.231.000 người (2019)
  • Xếp hạng đô thị: Loại I
4 Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ
  • Diện tích: 2.061,04 km2
  • Dân số: 8.992.688 người (2019)
  • Xếp hạng đô thị: Loại đặc biệt
5 Cần Thơ Đồng bằng sông Cửu Long
  • Diện tích: 1.439,20 km2
  • Dân số: 1.235.171 người (2019)
  • Xếp hạng đô thị: Loại I

Danh sách các thành phố trực trực thuộc tỉnh của Việt Nam

Danh sách các thành phố của Việt Nam

Danh sách các thành phố của Việt Nam

STT Tên thành phố Thuộc tỉnh/ Khu vực Ghi chú
1 Bà Rịa Bà rịa – Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2012
  • H.Chính: 8 phường, 3 xã
2 Bạc Liêu Bạc Liêu

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2010
  • Số phường xã: 8 phường, 3 xã
3 Bảo Lộc Lâm Đồng

Tây Nguyên

  • Đô thị loại III: 2009
  • Thành phố: 2010
  • H.Chính: 6 phường, 5 xã
4 Bắc Giang Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2005
  • H.Chính: 10 phường, 6 xã
5 Bắc Kạn Bắc Kạn

Đông Bắc Bộ

  • Độ thị loại III: 2012
  • Thành phố: 2015
  • H.Chính: 8 phường, 2 xã
6 Bắc Ninh Bắc Ninh

Đồng bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại I: 2017
  • Thành phố: 2006
  • H.Chính: 16 phường, 3 xã
7 Bến Tre Bến Tre

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2007
  • Thành phố: 2009
  • H.Chính: 10 phường, 7 xã
8 Biên Hòa Đồng Nai

Đông Nam Bộ

  • Đô thị loại I: 2015
  • Thành phố: 1976
  • H.Chính: 23 phường, 7 xã
9 Buôn

Ma Thuột

Đắk Lắk

Tây Nguyên

  • Đô thị loại I: 2010
  • Thành phố: 1995
  • H.Chính: 13 phường, 8 xã
10 Cà Mau Cà Mau

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2010
  • Thành phố: 1999
  • H.Chính: 10 phường, 7 xã
11 Cam Ranh Khánh Hòa

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại III: 2009
  • Thành phố: 2010
  • H.Chính: 9 phường, 6 xã
12 Cao Bằng Cao Bằng

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2010
  • Thành phố: 2012
  • H.Chính: 8 phường, 3 xã
13 Cao Lãnh Đồng Tháp

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2003
  • Thành phố: 2007
  • H.Chính: 8 phường, 7 xã
14 Cẩm Phả Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2015
  • Thành phố: 2012
  • H.Chính: 13 phường, 3 xã
15 Châu Đốc An Giang

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2015
  • Thành phố: 2013
  • H.Chính: 5 phường, 2 xã
16 Đà Lạt Lâm Đồng

Tây Nguyên

  • Đô thị loại I: 2009
  • Thành phố: 1893H.Chính: 12 phường, 4 xã
17 Điện

Biên Phủ

Điện Biên

Tây Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2003
  • Thành phố: 2003
  • H.Chính: 7 phường 2 xã
18 Đông Hà Quảng Trị

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại III: 2005
  • Thành phố: 2009
  • H.Chính: 9 phường
19 Đồng Hới Quảng Bình

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2004
  • H.Chính: 10 phường, 6 xã
20 Đồng Xoài Bình Phước

Đông Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2014
  • Thành phố: 2018
  • H.Chính: 6 phường, 2 xã
21 Hà Giang Hà Giang

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2009
  • Thành phố: 2010
  • H.Chính: 5 phường, 3 xã
22 Hạ Long Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại I: 2013
  • Thành phố: 1993
  • H.Chính: 20 phường
23 Hà Tiên Kiên Giang

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2012
  • Thành phố: 2018
  • H.Chính: 5 phường, 2 xã
24 Hà Tĩnh Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại III: 2006
  • Thành phố: 2007
  • H.Chính: 10 phường, 6 xã
25 Hải Dương Hải Dương

Đồng Bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2009
  • Thành phố: 1997
  • H.Chính: 17 phường, 4 xã
26 Hòa Bình Hòa Bình

Tây Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2005
  • Thành phố: 2006
  • H.Chính: 8 phường, 7 xã
27 Hội An Quảng Nam

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại III: 2006
  • Thành phố: 2008
  • H.Chính: 9 phường, 4 xã
28 Huế Thừa Thiên

Huế

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại I: 2005
  • Thành phố: 1929
  • H.Chính: 27 phường
29 Hưng Yên Hưng Yên

Đồng bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2007
  • Thành phố: 2009
  • H.Chính: 7 phường, 10 xã
30 Kon Tum Kon Tum

Tây Nguyên

  • Đô thị loại III: 2005
  • Thành phố: 2009
  • H.Chính: 10 phường, 11 xã
31 Lai Châu

 

Lai Châu

Tây Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2013
  • Thành phố: 2013
  • H.Chính: 5 phường, 2 xã
32 Lạng Sơn Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2000
  • Thành phố: 2002
  • H.Chính 5 phường, 3 xã
33 Lào Cai Lào Cai

Tây Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2004
  • H.Chính: 12 phường, 5 xã
34 Long Xuyên

 

An Giang

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2009
  • Thành phố: 1999
  • H.Chính: 11 phường, 2 xã
35 Móng Cái Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2018
  • Thành phố: 2008
  • H.Chính: 8 phường, 9 xã
36 Mỹ Tho Tiền Giang

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại I: 2016
  • Thành phố: 1967
  • H.Chính: 11 phường, 6 xã
37 Nam Định Nam Định

Đồng Bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại I: 2011
  • Thành phố: 1921
  • H.Chính: 20 phường 5 xã
38 Nha Trang Khánh Hòa

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại I: 2009
  • Thành phố: 1977
  • H.Chính: 19 phường, 8 xã
39 Ninh Bình

 

Ninh Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2007
  • H.Chính: 11 phường, 3 xã
40 Phan Rang – Tháp Chàm

 

Ninh Thuận

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại II: 2015
  • Thành phố: 2007
  • H.Chính: 15 phường, 1 xã
41 Phan Thiết Bình Thuận

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại II: 2009
  • Thành phố: 1999
  • H.Chính: 14 phường, 4 xã
42 Phủ Lý Hà Nam

Đồng Bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2018
  • Thành phố: 2008
  • H.Chính: 11 phường, 10 xã
43 Phúc Yên Vĩnh Phúc

Đồng bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2013
  • Thành phố: 2018
  • Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã
44 Pleiku Gia Lai

Tây Nguyên

  • Đô thị loại II: 2009
  • Thành phố: 1999
  • H.Chính: 14 phường, 9 xã
45 Quảng Ngãi Quảng Ngãi

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại II: 2015
  • Thành phố: 2005
  • H.Chính: 14 phường, 9 xã
46 Quy Nhơn Bình Định

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại I: 2010
  • Thành phố; 1986
  • H.Chính: 16 phường, 5 xã
47 Rạch Giá Kiên Giang

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2005
  • H.Chính: 11 phường, 1 xã
48 Sa Đéc

 

Đồng Tháp

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2018
  • Thành phố: 2013
  • H.Chính: 6 phường, 3 xã
49 Sầm Sơn Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại III: 2012
  • Thành phố: 2017
  • H.Chính: 8 phường, 3 xã
50 Sóc Trăng Sóc Trăng

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2005
  • Thành phố: 2007
  • H.Chính: 10 phường
51 Sơn La Sơn La

Tây Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2005
  • Thành phố: 2008
  • H.Chính: 7 phường, 5 xã
52 Sông Công Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2010
  • Thành phố: 2015
  • H.Chính: 7 phường, 4 xã
53 Tam Điệp Ninh Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2012
  • Thành phố: 2015
  • H.Chính: 6 phường, 3 xã
54 Tam Kỳ Quảng Nam

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại II:2016
  • Thành phố: 2006
  • H.Chính: 9 phường, 4 xã
55 Tân An Long An

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2007
  • Thành phố: 2009
  • H.Chính: 9 phường, 5 xã
56 Tây Ninh

 

Tây Ninh

Đông Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2012
  • Thành phố: 2013
  • H.Chính: 7 phường, 3 xã
57 Thái Bình Thái Bình

Đồng Bằng

Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2013
  • Thành phố: 2004
  • H.Chính: 10 phường, 9 xã
58 Thái Nguyên

 

Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

  • Độ thị loại I: 2010
  • Thành phố: 1962
  • H.Chính: 21 phường, 11 xã
59 Thanh Hóa Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại I: 2014
  • Thành phố: 1994
  • H.Chính: 20 phường, 17 xã
60 Thủ Dầu Một Bình Dương

Đông Nam Bộ

  • Đô thị loại I: 2017
  • Thành phố: 2012
  • H.Chính: 14 phường
61 Trà Vinh Trà Vinh

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại II: 2016
  • Thành phố: 2010
  • H.Chính: 9 phường, 1 xã
62 Tuy Hòa Phú Yên

Nam Trung Bộ

  • Đô thị loại II: 2013
  • Thành phố: 2005
  • H.Chính: 12 phường, 4 xã
63 Tuyên Quang Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại III: 2009
  • Thành phố: 2010
  • H.Chính: 7 phường, 6 xã
64 Uông Bí Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại II: 2013
  • Thành phố: 2011
  • H.Chính: 9 phường, 2 xã
65 Vị Thanh Hậu Giang

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2009
  • Thành phố: 2010
  • H.Chính: 5 phường, 4 xã
66 Việt Trì Phú Thọ

Đông Bắc Bộ

  • Đô thị loại I: 2012
  • Thành phố: 1962
  • H.Chính: 13 phường, 10 xã
67 Vinh Nghệ An

Bắc Trung Bộ

  • Đô thị loại I: 2008
  • Thành phố: 1963
  • H.Chính: 16 phường, 9 xã
68 Vĩnh Long Vĩnh Long

Tây Nam Bộ

  • Đô thị loại III: 2007
  • Thành phố: 2009
  • H.Chính: 7 phường, 4 xã
69 Vĩnh Yên Vĩnh Phúc

Đồng bằng Sông Hồng

  • Đô thị loại II: 2014
  • Thành phố: 2006
  • H.Chính: 7 phường, 2 xã
70 Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

  • Đô thị loại I: 2013
  • Thành phố: 1991
  • H.Chính: 16 phường, 1 xã
71 Yên Bái Yên Bái

Tây Bắc Bộ

  • Đô thị loại III 2001
  • Thành phố: 2002
  • H.Chính: 9 phường, 8 xã

Bên trên là danh sách cập nhật các thành phố của Việt Nam trực thuộc tỉnh và trung ương mới nhất. Hy vọng rằng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thành phố của Việt Nam. Ngoài ra các bạn còn có thể tìm hiểu danh sách các thành phố giàu nhất Việt Nam ở trang web của Goland24h.com nhé!

Dành cho bạn

Rate this post

Huỳnh Quang Diệu

Chuyên viên kinh doanh

Tin tức liên quan