fb

Bảng danh sách diện tích các nước trên thế giới chính xác 2023

diện tích các nước trên thế giới

Diện tích các nước trên thế giới là một trong những điều cơ bản phải nắm được khi muốn tìm hiểu về địa lý thế giới. Nhưng không phải ai cũng biết rõ được hết các thông tin này, với nhiều người thì đây còn là những điều khá xa lạ. Trong bài viết dưới đây, Goland24h.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về diện tích các nước và thứ tự xếp hạng diện tích các nước trên thế giới.

Bảng thống kê diện tích các nước trên thế giới

Bản đồ diện tích các nước trên thế giới

Bản đồ diện tích các nước trên thế giới

Mỗi đất nước trên thế giới đều có ranh giới, lãnh thổ riêng và sẽ được công bố chính thức trong các giấy tờ quốc gia.

Dưới đây là bảng diện tích các nước và bán đảo trên thế giới xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xếp hạng Tên Quốc Gia/ Đất nước Diện tích (km2)
1 Nga 17.098.246
2 Canada 9.984.670
3 Hoa Kỳ/ US/ Mỹ 9.826.675
4 Trung Quốc 9.596.961
5 Brasil 8.515.767
6 Úc 7.692.024
7 Ấn Độ 3.287.263
8 Argentina 2.780.400
9 Kazakhstan 2.724.900
10 Algérie 2.381.741
11 Cộng hòa Dân chủ Congo 2.344.858
12 Greenland 2.166.086
13 Ả Rập Xê Út 2.149.690
14 Mexico 1.964.375
15 Indonesia 1.904.569
16 Sudan 1.886.068
17 Libya 1.759.540
18 Iran 1.648.195
19 Mông Cổ 1.564.110
20 Peru 1.285.216
21 Tchad 1.284.000
22 Niger 1.267.000
23 Angola 1.246.700
24 Mali 1.240.192
25 Nam Phi 1.221.037
26 Colombia 1.141.748
27 Ethiopia 1.104.300
28 Bolivia 1.098.581
29 Mauritanie 1.030.700
30 Ai Cập 1.002.450
31 Tanzania 945.087
32 Nigeria 923.768
33 Venezuela 916.445
34 Pakistan 881.912
35 Namibia 825.615
36 Mozambique 801.590
37 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562
38 Chile 756.102
39 Zambia 752.614
40 Myanmar 676.578
41 Afghanistan 652.864
42 Pháp 640.679
43 Somalia 637.657
44 Cộng hòa Trung Phi 622.984
45 Nam Sudan 619.745
46 Ukraina 603.500
47 Madagascar 587.041
48 Botswana 582.000
49 Kenya 580.367
50 Yemen 527.968
51 Thái Lan 513.120
52 Tây Ban Nha 505.992
53 Turkmenistan 488.100
54 Cameroon 475.442
55 Papua New Guinea 462.840
56 Thụy Điển 450.295
57 Uzbekistan 447.400
58 Maroc 446.550
59 Iraq 438.317
60 Paraguay 406.752
61 Zimbabwe 390.757
62 Nhật Bản 377.915
63 Đức 357.114
64 Congo 342.000
65 Phần Lan 338.424
66 Việt Nam 331.212
67 Malaysia 330.803
68 Na Uy 323.802
69 Bờ Biển Ngà 322.463
70 Ba Lan 312.679
71 Oman 309.500
72 Italia / Ý 301.336
73 Philippines 300.000
74 Ecuador 276.841
75 Burkina Faso 272.967
76 New Zealand 270.467
77 Gabon 267.668
78 Tây Sahara 266.000
79 Guinée 245.857
80 Nước Anh 242.495
81 Uganda 241.550
82 Ghana 238.533
83 România 238.391
84 Lào 236.800
85 Guyana 214.969
86 Belarus 207.600
87 Kyrgyzstan 199.951
88 Sénégal 196.722
89 Syria 185.180
90 Campuchia 181.035
91 Uruguay 181.034
92 Suriname 163.820
93 Tunisia 163.610
94 Bangladesh 147.570
95 Nepal 147.181
96 Tajikistan 143.100
97 Hy Lạp 131.990
98 Nicaragua 130.373
99 CHDCND Triều Tiên 120.538
100 Malawi 118.484
101 Eritrea 117.600
102 Bénin 112.622
103 Honduras 112.492
104 Liberia 111.369
105 Bulgaria 110.879
106 Cuba 109.884
107 Guatemala 108.889
108 Iceland 103.000
109 Hàn Quốc 100.210
110 Hungary 93.028
111 Bồ Đào Nha 92.090
112 Jordan 89.342
113 Serbia 88.361
114 Azerbaijan 86.600
115 Áo 83.871
116 UAE 83.600
117 Guyane thuộc Pháp 83.534
118 Cộng hòa Séc 78.865
119 Panama 75.417
120 Sierra Leone 71.740
121 Ireland 70.273
122 Gruzia 69.700
123 Sri Lanka 65.610
124 Litva 65.300
125 Latvia 64.559
126 Na Uy 62.045
127 Togo 56.785
128 Croatia 56.594
129 Bosna và Hercegovina 51.209
130 Costa Rica 51.100
131 Slovakia 49.037
132 Cộng hòa Dominica 48.671
133 Estonia 45.227
134 Đan Mạch 43.094
135 Hà Lan 41.850
136 Thụy Sĩ 41.284
137 Bhutan 38.394
138 Đài Loan 36.193
139 Guiné-Bissau 36.125
140 Moldova 33.846
141 Bỉ 30.528
142 Lesotho 30.355
143 Armenia 29.843
144 Quần đảo Solomon 28.896
145 Albania 28.748
146 Guinea Xích Đạo 28.051
147 Burundi 27.834
148 Haiti 27.750
149 Cộng hòa Krym 27.000
150 Rwanda 26.338
151 Bắc Macedonia 25.713
152 Djibouti 23.200
153 Belize 22.966
154 El Salvador 21.041
155 Israel 20.770
156 Slovenia 20.273
157 Nouvelle-Calédonie 18.575
158 Fiji 18.272
159 Kuwait 17.818
160 Eswatini 17.364
161 Đông Timor 14.874
162 Bahamas 13.943
163 Montenegro 13.812
164 Vanuatu 12.189
165 Quần đảo Malvinas 12.173
166 Qatar 11.586
167 Gambia 11.295
168 Jamaica 10.991
169 Kosovo 10.887
170 Liban 10.452
171 Síp 9.251
172 Puerto Rico 9.104
173 Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp 7.747
174 Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ 6.959
175 Palestine 6.220
176 Brunei 5.765
177 Trinidad và Tobago 5.130
178 Polynésie thuộc Pháp 4.167
179 Cabo Verde 4.033
180 Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich 3.903
181 Samoa 2.842
182 Luxembourg 2.586
183 Mauritius 2.040
184 Comoros 1.862
185 Guadeloupe 1.628
186 Quần đảo Åland 1.580
187 Quần đảo Faroe 1.399
188 Martinique 1.128
189 Hồng Kông 1.104
190 Antille thuộc Hà Lan 999
191 São Tomé và Príncipe 964
192 Quần đảo Turks và Caicos (Anh) 948
193 Sevastopol 864
194 Kiribati 811
195 Bahrain 765
196 Dominica 751
197 Tonga 747
198 Singapore 725,7
199 Liên bang Micronesia 702
200 Saint Lucia 616
201 Đảo Man (Anh) 572
202 Guam (Mỹ) 549
203 Nhà nước Liên bang Novorossiya 542
204 Andorra 468
205 Quần đảo Bắc Mariana 464
206 Palau 459
207 Seychelles 452
208 Curaçao 444
209 Antigua và Barbuda 442
210 Barbados 430
211 Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc) 412
212 Saint Vincent và Grenadines 389
213 Jan Mayen (Na Uy) 377
214 Mayotte (Pháp) 374
215 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 347
216 Grenada 344
217 Malta 316
218 Saint Helena 308
219 Maldives 300
220 Bonaire 294
230 Quần đảo Cayman 264
231 Saint Kitts và Nevis 261
232 Niue (New Zealand) 260
233 Akrotiri và Dhekelia (Anh) 253,8
234 Réunion (Pháp) 251
235 Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 242
236 Quần đảo Cook (New Zealand) 236
237 Samoa thuộc Mỹ 199
238 Quần đảo Marshall 181
239 Aruba 180
240 Liechtenstein 160
241 Quần đảo Virgin thuộc Anh 151
242 Wallis và Futuna (Pháp) 142
243 Đảo Giáng Sinh (Úc) 135
244 Socotra (Yemen) 132
245 Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh) 116
246 Montserrat (Anh) 102
247 Anguilla 91
248 Guernsey (Quần đảo Eo Biển) 78
249 San Marino 61
250 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 60
251 Bermuda (Anh) 54
252 Saint-Martin (Pháp) 54
253 Đảo Bouvet (Na Uy) 49
254 Quần đảo Pitcairn (Anh) 47
255 Îles Éparses (Pháp) 39
256 Đảo Norfolk (Úc) 36
257 Sint Maarten (Hà Lan) 34
258 Ma Cao 31,3
259 Tuvalu 26
260 Nauru 21
261 Saint-Barthélemy 21
262 Sint Eustatius (Hà Lan) 21
263 Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc) 14
264 Saba (Hà Lan) 13
265 Tokelau (New Zealand) 12
266 Gibraltar (Anh) 6
267 Đảo Clipperton (Pháp) 6
268 Quần đảo Ashmore và Cartier 5
269 Quần đảo Biển San hô 2,89
271 Monaco 2,02
272 Thành Vatican 0,44

Thông tin đặc biệt về diện tích các nước trên thế giới

Trong số các quốc gia trên thế giới, thì Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất với tổng diện tích là 17.098.246 km2. Quốc gia có diện tích lãnh thổ đứng thứ hai trên thế giới là Canada với tổng điện tích là 9.984.670 km2. Và quốc gia có diện tích đứng thứ 3 thế giới là Hoa Kỳ (Mỹ) với diện tích 9.826.675 km2.

Hiện nay, tổng diện tích bề mặt trái đất được ước tính khoảng 510.072.000 km2 . Trong đó, có tới 70.8% diện tích bề mặt trái đất là nước, tương đương với 361.132.000 km2. Còn diện tích đất liền trên mặt trái đất chỉ chiếm khoảng 29.2%, tương đương với 48.940.000 km2.

Một số câu hỏi thường gặp về diện tích các nước trên thế giới

Đất nước có diện tích lớn nhất thế giới?

Nước nga có diện tích lớn nhất thế giới

Nước nga có diện tích lớn nhất thế giới

Quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới là Nga. Lãnh thổ của Nga kéo dài từ châu Á sang châu Âu, với tổng diện tích 17.075.400 km².

Theo tính toán thì chỉ riêng diện tích nước Nga đã bao phủ 1/9 diện tích lục địa Trái Đất. Mặc dù phần lớn lãnh thổ của Nga nằm ở châu Á, nhưng nó lại được xếp vào một trong các nước châu Âu.

Xem thêm: Nước nào lớn nhất thế giới?

Đất nước có diện tích bé nhất thế giới

Vatican có diện tích nhỏ nhất thế giới

Vatican có diện tích nhỏ nhất thế giới

Vatican là đất nước có diện tích bé nhất thế giới với 0,44 km².

Ngoài ra, khi nhìn vào bản đồ thế giới có thể thấy có rất nhiều quốc gia không tiếp giáp biển nên phần diện tích gần như bằng 0.

Xem thêm: TOP 10 đất nước nhỏ nhất thế giới

Diện tích Việt Nam đứng thứ mấy thế giới

Việt Nam có diện tích xếp hạng thứ 66 trong danh sách

Việt Nam có diện tích xếp hạng thứ 66 trong danh sách

Việt Nam có tổng diện tích của biển và đất liền là 331.212 km², xếp hạng thứ 66 trong danh sách.

Đất nước có diện tích biển lớn nhất?

Canada là đất nước có diện tích biển lớn nhất thế giới

Canada là đất nước có diện tích biển lớn nhất thế giới

Canada là đất nước có diện tích biển lớn nhất thế giới với 891.163 Km2.

Bên trên là những thông tin về diện tích các nước trên thế giới mà chúng tôi đã cập nhật được. Hy vọng rằng với những thông tin này sẽ hữu ích đối với các bạn. Hãy luôn theo dõi Goland24h.com để cập nhật được nhiều thông tin thú vị hơn nhé!

Dành cho bạn

5/5 - (1 bình chọn)

Huỳnh Quang Diệu

Chuyên viên kinh doanh

Tin tức liên quan