Trường Đại Học Cần Thơ là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Tây Nam Bộ, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1966, trước đây với tên gọi cũ Viện Đại Học Cần Thơ.
Trường Đại học Cần Thơ có nhiều khoa đào tạo đa ngành như Khoa Kinh tế, Khoa Khoa học tự nhiên, Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn, Khoa Nông – Lâm – Ngư nghiệp, Khoa Y Dược, Khoa Công nghệ Thông tin và Khoa Giáo dục.
Hiện nay, trường có hơn 30.000 sinh viên và là một trong những trường đại học có diện tích lớn nhất tại Việt Nam, . Trường Đại học Cần Thơ cũng có nhiều chương trình hợp tác quốc tế với các trường đại học ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Với mục tiêu trở thành một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á, Trường Đại học Cần Thơ luôn nỗ lực để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, đồng thời đưa ra nhiều chương trình học bổng và các hoạt động hỗ trợ sinh viên để giúp đỡ các em có điều kiện học tập tốt hơn. Cùng Goland tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây.
Giới thiệu trường Đại Học Cần Thơ
Thông tin chung
Đại học Cần Thơ (Can Tho University) |
 Logo Đại học Cần Thơ |
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
Thông tin |
Tên cũ |
Viện Đại học Cần Thơ[1] |
Loại |
Đại học đa ngành hệ công lập |
Khẩu hiệu |
Đồng thuận – Tận tâm – Chuẩn mực – Sáng tạo |
Thành lập |
31 tháng 3 năm 1966; 57 năm trước (1966-03-31) |
Hội đồng trường |
GS.TS. Nguyễn Thanh Phương (Chủ tịch) |
Hiệu trưởng |
GS.TS. Hà Thanh Toàn |
Giảng viên |
1.130 người |
Khuôn viên |
đô thị |
Kinh phí |
883,6 tỷ đồng (2020)[2]
1216,7 tỷ đồng (2021)[3] |
Thông tin liên hệ |
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: ctu.edu.vn
|
|
Thông tin khác |
Viết tắt |
CTU |
Thành viên của |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thành viên |
AUN |
Tổ chức và quản lý |
Phó hiệu trưởng |
PGS.TS. Trần Trung Tính
PGS.TS. Nguyễn Hiếu Trung
GS.TS. Trần Ngọc Hải |
Thống kê |
Sinh viên đại học |
43.850 người |
Sinh viên sau đại học |
2.553 người |
Nghiên cứu sinh |
376 người |
Xếp hạng |
uniRank(2018) |
5 |
uniRank(2022) |
4 |
Xếp hạng châu Á |
QS(2018) |
Nhóm 350 trường hàng đầu châu Á[6] |
QS(2022) |
Nhóm 400 trường hàng đầu châu Á[7] |
Xếp hạng thế giới |
QS(2020) |
Nhóm 300 trường đứng đầu thế giới về đào tạo nông – lâm – ngư nghiệp |
QS(2022) |
Nhóm 400 trường đứng đầu thế giới về đào tạo nông – lâm – ngư nghiệp |
|
|
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) là trường đại học công lập đầu tiên được thành lập tại miền Tây Nam Bộ, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1966 với tên gọi Viện Đại Học Cần Thơ, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Sau năm 1975, Trung tâm này được nâng cấp thành Trường Đại học Cần Thơ. Tuy nhiên, trong thời gian đó, trường chỉ đào tạo các ngành Khoa học Tự nhiên và Khoa học Xã hội – Nhân văn.
Sau đó, trong giai đoạn đổi mới và phát triển kinh tế đất nước, ĐHCT đã không ngừng mở rộng quy mô, đầu tư vào cơ sở vật chất và giáo viên, đồng thời mở rộng các ngành đào tạo. Từ năm 1997, ĐHCT đã bắt đầu đào tạo các ngành Kinh tế, Nông – Lâm – Ngư nghiệp, Y Dược, Công nghệ Thông tin, Giáo dục và các ngành đào tạo khác.
Đến nay, ĐHCT đã trở thành một trong những trường đại học lớn nhất tại miền Tây Nam Bộ, với hơn 30.000 sinh viên và hơn 1.000 giảng viên và nhân viên. Trường có hơn 200 chương trình đào tạo trình độ đại học, sau đại học và các chương trình đào tạo liên kết quốc tế, đồng thời cũng đã đạt được nhiều thành tích trong hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Tổng hợp tất cả các Ngành đào tạo của Đại Học Cần Thơ
Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Trường Bách Khoa – Đại học Cần Thơ |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
- Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
- Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí ô tô
- Kỹ thuật cơ điện tử
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật vật liệu
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật điện (CTCLC)
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Quản lý công nghiệp
|
Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Cần Thơ |
- An toàn thông tin
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin (CTCLC)
- Hệ thống thông tin
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
- Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
- Truyền thông đa phương tiện
|
Trường Kinh tế – Đại học Cần Thơ |
Kế toán
- Kiểm toán
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
- Kinh doanh thương mại
- Kinh tế
- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
- Marketing
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (CTCLC)
- Tài chính – Ngân hàng
- Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
|
Trường Nông nghiệp – Đại học Cần Thơ |
- Bảo vệ thực vật
- Chăn nuôi
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
- Công nghệ sau thu hoạch
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng – chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
- Khoa học đất – chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón
- Nông học
- Sinh học ứng dụng
- Thú y
|
Trường Thủy sản – Đại học Cần Thơ |
- Bệnh học thủy sản
- Công nghệ chế biến thủy sản
- Nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
- Quản lý thủy sản
|
Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm – Đại học Cần Thơ |
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học (CTTT)
|
Khoa Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất |
Khoa Khoa học Chính trị |
- Chính trị học
- Giáo dục công dân
- Triết học
|
Khoa Khoa học Tự nhiên |
- Hóa dược
- Hóa học
- Sinh học
- Thống kê
- Toán ứng dụng
- Vật lý kỹ thuật
|
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
- Thông tin – thư viện
- Văn học
- Việt Nam học – chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
- Xã hội học
|
Khoa Luật |
- Luật – chuyên ngành Luật hành chính
- Luật – chuyên ngành Luật thương mại
- Luật – chuyên ngành Luật tư pháp
|
Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên |
- Khoa học môi trường
- Kỹ thuật cấp thoát nước
- Kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý đất đai
|
Khoa Ngoại ngữ |
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
- Ngôn ngữ Anh – chuyên ngành Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
- Ngôn ngữ Pháp
- Sư phạm Tiếng Anh
- Sư phạm Tiếng Pháp
|
Khoa Phát triển Nông thôn |
Kinh doanh nông nghiệp |
Khoa Sư phạm |
- Giáo dục Tiểu học
- Sư phạm Hóa học
- Sư phạm Lịch sử
- Sư phạm Ngữ văn
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Tin học
- Sư phạm Toán học
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Địa lý
|
Học Phí trường Đại Học Cần Thơ bao nhiêu
Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao
Học phí cho sinh viên đỗ vào năm học 2023-2024 sẽ là 36 triệu đồng/năm học và được giữ nguyên trong suốt thời gian học.
Đối với chương trình đại trà
STT
|
Mã ngành tuyển sinh
|
Ngành tuyển sinh
|
Khối ngành
|
Danh hiệu và
thời gian đào tạo
|
Học phí bình quân năm học 2023-2024
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
3
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
12
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
13
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp (*) |
I
|
Cử nhân; 4 năm
|
16,920,000
|
14
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
15
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
16
|
7340115
|
Marketing |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
17
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
18
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
19
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
20
|
7340301
|
Kế toán |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
21
|
7340302
|
Kiểm toán |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
22
|
7380107
|
Luật kinh tế |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
|
23
|
7380101
|
Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật tư pháp. |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
24
|
7380101H
|
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
25
|
7420101
|
Sinh học |
IV
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,915,000
|
26
|
7420201
|
Công nghệ sinh học |
IV
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,915,000
|
27
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng |
IV
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
17,915,000
|
28
|
7440112
|
Hóa học |
IV
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,915,000
|
29
|
7440301
|
Khoa học môi trường |
IV
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
17,915,000
|
30
|
7460112
|
Toán ứng dụng |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
19,266,000
|
31
|
7460201
|
Thống kê |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
19,266,000
|
32
|
7480101
|
Khoa học máy tính |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
33
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
34
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
35
|
7480104
|
Hệ thống thông tin |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
36
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
37
|
7480201
|
Công nghệ thông tin |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
38
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
39
|
7480202
|
An toàn thông tin |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
40
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
41
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
42
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
19,266,000
|
43
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí ô tô. |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
44
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
45
|
7520201
|
Kỹ thuật điện |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
46
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
47
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
48
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
49
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
50
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
19,266,000
|
51
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
52
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
53
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
54
|
7580101
|
Kiến trúc |
V
|
Kiến trúc sư;
5 năm
|
|
55
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
|
56
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
57
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
58
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
59
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
60
|
7620103
|
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
61
|
7620105
|
Chăn nuôi |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
62
|
7620109
|
Nông học |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
63
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao. |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
64
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
65
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
66
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
67
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
68
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
69
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
70
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
71
|
7620305
|
Quản lý thủy sản |
V
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
19,266,000
|
72
|
7640101
|
Thú y |
V
|
Bác sĩ thú y; 5 năm
|
19,266,000
|
73
|
7720203
|
Hóa dược |
VI
|
Cử nhân; 4 năm
|
20,745,000
|
74
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
75
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
76
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
77
|
7229001
|
Triết học |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
78
|
7229030
|
Văn học |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
79
|
7310101
|
Kinh tế |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
80
|
7310201
|
Chính trị học |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
81
|
7310301
|
Xã hội học |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
82
|
7310630
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
83
|
7310630H
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
84
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện |
VII
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
17,430,000
|
85
|
7320201
|
Thông tin – thư viện |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
86
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
87
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
17,430,000
|
88
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII
|
Cử nhân; 4 năm
|
17,430,000
|
89
|
7850103
|
Quản lý đất đai |
VII
|
Kỹ sư; 4,5 năm
|
17,430,000
|
Xem thêm: Top 10 trường đại học tốt nhất Việt Nam năm 2023
Thông tin tuyển sinh Đại Học Cần Thơ
Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720 (tuyển sinh trên toàn quốc)
Tuyển sinh 103 chương trình đào tạo đại học chính quy, bao gồm: 89 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao. Trong đó, có 4 ngành mới:
- Luật kinh tế
- Kiến trúc
- Quy hoạch vùng và đô thị
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao
Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Cách thức tuyển sinh
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
Thí sinh lưu ý:
Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
Điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ qua các năm
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00; C01; D01; D03 |
23.9 |
2 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00; C19; D14; D15 |
26 |
3 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T01; T06 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; B08; D07 |
26 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; D07 |
22.5 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; D29 |
25.3 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; D07; D24 |
25.5 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08 |
23.9 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D14; D15 |
26.5 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; D14; D64 |
27 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; C04; D15; D44 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01; D14; D15 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01; D03; D14; D64 |
22 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
D01; D14; D15 |
26 |
15 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) |
D01; D14; D15 |
24.75 |
16 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03; D14; D64 |
23 |
17 |
7229001 |
Triết học |
C00; C19; D14; D15 |
25.5 |
18 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; D14; D15 |
25 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; C02; D01 |
24.4 |
20 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; C19; D14; D15 |
25.75 |
21 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C19; D01 |
25.75 |
22 |
7310630 |
Việt Nam học
chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00; D01; D14; D15 |
26 |
23 |
7310630H |
Việt Nam học (học tại Khu Hòa An)
chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00; D01; D14; D15 |
25 |
24 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; D01 |
24.75 |
25 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
A01; D01; D03; D29 |
20 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C02; D01 |
24.75 |
27 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) |
A00; A01; C02; D01 |
23 |
28 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C02; D01 |
25.25 |
29 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C02; D01 |
24.5 |
30 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C02; D01 |
24.25 |
31 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C02; D01 |
25 |
32 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C02; D01 |
25 |
33 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A01; C02; D01 |
24 |
34 |
7380101 |
Luật; 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật thương mại;
– Luật tư pháp. |
A00; C00; D01; D03 |
25.75 |
35 |
7380101H |
Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính |
A00; C00; D01; D03 |
25.15 |
36 |
7420101 |
Sinh học |
A02; B00; B03; B08 |
22.75 |
37 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
23.5 |
38 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00; A01; B00; B08 |
23 |
39 |
7440112 |
Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
22.5 |
40 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; A02; B00; D07 |
20 |
41 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01; A02; B00 |
22.75 |
42 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01; A02; B00 |
21 |
43 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01 |
25.4 |
44 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01 |
24.25 |
45 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01 |
26.3 |
46 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01 |
24.75 |
47 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00; A01 |
24.5 |
48 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
26.5 |
49 |
7480201H |
Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) |
A00; A01 |
24 |
50 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; A01 |
24.75 |
51 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00; A01; B00; D07 |
23.5 |
52 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; D01 |
23.25 |
53 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01 |
25 |
54 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành:
Cơ khí chế tạo máy;
Cơ khí ô tô. |
A00; A01 |
23.8 |
55 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01 |
23 |
56 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D07 |
23.7 |
57 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00; A01 |
23.4 |
58 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01 |
24.25 |
59 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
23 |
60 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20.75 |
61 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02; C01 |
23.5 |
62 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D07 |
23.5 |
63 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00; A01; B00; D07 |
19 |
64 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00; A01; B00; D07 |
17.75 |
65 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01 |
22.7 |
66 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00; A01 |
20 |
67 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01 |
20 |
68 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00; A01; B08; D07 |
16.75 |
69 |
7620103 |
Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón |
A00; B00; B08; D07 |
15.5 |
70 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; A02; B00; B08 |
15.75 |
71 |
7620109 |
Nông học |
B00; B08; D07 |
15.25 |
72 |
7620110 |
Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02; B00; B08; D07 |
15 |
73 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00; B08; D07 |
16 |
74 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00; B00; B08; D07 |
15.25 |
75 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) |
A00; A01; C02; D01 |
15.25 |
76 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; C02; D01 |
16 |
77 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) |
A00; A01; C02; D01 |
15.75 |
78 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; B00; B08; D07 |
16 |
79 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00; B00; B08; D07 |
15.5 |
80 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00; B00; B08; D07 |
16 |
81 |
7640101 |
Thú y |
A02; B00; B08; D07 |
21.6 |
82 |
7720203 |
Hóa dược |
A00; B00; C02; D07 |
24.9 |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C02; D01 |
24.4 |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
17.5 |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00; A01; C02; D01 |
16.25 |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D07 |
16.25 |
87 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
A01; B08; D07 |
20 |
88 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01; B08; D07 |
15.25 |
89 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
D01; D14; D15 |
24.5 |
90 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
21.75 |
91 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
23.75 |
92 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
21.5 |
93 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) |
A01; D01; D07 |
23.75 |
94 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
24.5 |
95 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01; B08; D07 |
19.25 |
96 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
21.5 |
97 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
A01; B08; D07 |
19.25 |
98 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
20 |
99 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
A01; D01; D07 |
20.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021
TT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Ngành học
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
|
|
|
|
N3
|
NV2
|
1
|
A
|
101
|
Sư phạm Toán học |
15.5
|
|
2
|
A
|
102
|
Sư phạm Toán – Tin học |
13.0
|
|
3
|
A
|
103
|
Toán ứng dụng |
13.0
|
40
|
4
|
A
|
104
|
Sư phạm Vật lý |
13.0
|
26
|
5
|
A
|
105
|
Sư phạm Vật lý – Tin học |
13.0
|
33
|
6
|
A
|
106
|
Sư phạm Vật lý – Công nghệ |
13.0
|
50
|
7
|
A
|
107
|
Giáo dục Tiểu học |
14.0
|
|
|
D1
|
107
|
Giáo dục Tiểu học |
14.0
|
|
8
|
A
|
108
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
13.0
|
|
9
|
A
|
109
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) |
13.0
|
46
|
10
|
A
|
110
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) |
13.0
|
39
|
11
|
A
|
111
|
Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) |
13.0
|
34
|
12
|
A
|
112
|
Kỹ thuật công trình XD (XD dân dụng và CN) |
16.5
|
|
13
|
A
|
113
|
Kỹ thuật công trình XD (XD cầu đường) |
14.0
|
|
14
|
A
|
114
|
Kỹ thuật môi trường |
13.0
|
|
15
|
A
|
115
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông |
14.5
|
|
16
|
A
|
116
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
13.5
|
|
17
|
A
|
117
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
13.0
|
15
|
18
|
A
|
118
|
Quản lý công nghiệp |
13.0
|
16
|
19
|
A
|
120
|
Hệ thống thông tin |
13.0
|
26
|
20
|
A
|
121
|
Kỹ thuật phần mềm |
14.0
|
|
21
|
A
|
122
|
Truyền thông và mạng máy tính |
13.5
|
|
22
|
A
|
123
|
Khoa học máy tính |
13.0
|
40
|
23
|
A
|
124
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
13.0
|
21
|
24
|
A
|
125
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13.0
|
47
|
25
|
A
|
126
|
Kỹ thuật máy tính |
13.0
|
63
|
26
|
A
|
201
|
Công nghệ thực phẩm |
15.0
|
|
|
A
|
202
|
Công nghệ thực phẩm (Chế biến thủy sản) |
13.0
|
|
27
|
A
|
203
|
Sư phạm Hóa học |
15.5
|
|
|
B
|
203
|
Sư phạm Hóa học |
16.5
|
|
28
|
A
|
204
|
Hóa học |
17.0
|
|
|
B
|
204
|
Hóa học |
18.0
|
|
29
|
A
|
205
|
Hóa học (Hóa dược) |
18.5
|
|
|
B
|
205
|
Hóa học (Hóa dược) |
19.5
|
|
30
|
A
|
206
|
Kỹ thuật hóa học |
13.5
|
|
31
|
B
|
301
|
Sư phạm Sinh học |
14.5
|
|
32
|
B
|
302
|
Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp |
14.0
|
30
|
33
|
B
|
303
|
Sinh học |
14.0
|
|
34
|
A
|
304
|
Công nghệ sinh học |
17.5
|
|
|
B
|
304
|
Công nghệ sinh học |
18.5
|
|
35
|
B
|
305
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
14.0
|
90
|
36
|
B
|
306
|
Thú y (Thú y; Dược thú y) |
15.0
|
|
37
|
B
|
307
|
Nuôi trồng thủy sản |
15.5
|
|
38
|
B
|
308
|
Bệnh học thủy sản |
14.0
|
12
|
39
|
B
|
309
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
14.0
|
50
|
40
|
B
|
310
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng;Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) |
14.0
|
|
41
|
B
|
311
|
Nông học |
15.5
|
|
42
|
B
|
312
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14.0
|
40
|
43
|
B
|
313
|
Bảo vệ thực vật |
17.0
|
|
44
|
A
|
314
|
Khoa học môi trường |
17.0
|
|
|
B
|
314
|
Khoa học môi trường |
18.0
|
|
45
|
B
|
315
|
Khoa học đất |
14.0
|
20
|
46
|
B
|
317
|
Sinh học (Vi sinh vật học) |
15.5
|
|
47
|
A
|
318
|
KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường) |
15.5
|
|
|
B
|
318
|
KH Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường) |
16.5
|
|
48
|
A
|
401
|
Kinh tế |
15.5
|
|
|
D1
|
401
|
Kinh tế |
15.5
|
|
49
|
A
|
402
|
Kế toán |
15.5
|
|
|
D1
|
402
|
Kế toán |
15.5
|
|
50
|
A
|
403
|
Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng; TC doanh nghiệp) |
17.5
|
|
|
D1
|
403
|
Tài chính-Ngân hàng (TC-Ngân hàng; TC doanh nghiệp) |
17.5
|
|
51
|
A
|
404
|
Quản trị kinh doanh |
17.0
|
|
|
D1
|
404
|
Quản trị kinh doanh |
17.0
|
|
52
|
A
|
405
|
Kinh tế nông nghiệp |
15.0
|
|
|
D1
|
405
|
Kinh tế nông nghiệp |
15.0
|
|
53
|
A
|
406
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) |
14.5
|
|
|
D1
|
406
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) |
14.5
|
|
54
|
A
|
407
|
Phát triển nông thôn |
13.5
|
|
|
B
|
407
|
Phát triển nông thôn |
14.5
|
|
55
|
A
|
408
|
Quản lý đất đai |
13.0
|
|
56
|
A
|
409
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
13.0
|
31
|
|
B
|
409
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
14.0
|
|
57
|
A
|
410
|
KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường) |
14.5
|
|
|
D1
|
410
|
KT Nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên-môi trường) |
14.5
|
|
58
|
A
|
411
|
KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản) |
14.5
|
|
|
D1
|
411
|
KT Nông nghiệp (Kinh tế thủy sản) |
14.5
|
|
59
|
A
|
412
|
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) |
16.5
|
|
|
D1
|
412
|
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) |
16.5
|
|
60
|
A
|
414
|
QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
13.5
|
|
|
D1
|
414
|
QT Kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
13.5
|
|
61
|
A
|
415
|
QT Kinh doanh (Marketing) |
13.5
|
|
|
D1
|
415
|
QT Kinh doanh (Marketing) |
13.5
|
|
62
|
A
|
416
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) |
13.0
|
28
|
|
D1
|
416
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) |
13.0
|
|
63
|
A
|
501
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
16.0
|
|
|
C
|
501
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
17.0
|
|
64
|
C
|
601
|
Sư phạm Ngữ văn |
16.0
|
|
65
|
C
|
602
|
Văn học |
17.0
|
|
66
|
C
|
603
|
Sư phạm Lịch sử |
14.5
|
|
67
|
C
|
604
|
Sư phạm Địa lý |
14.0
|
|
68
|
C
|
605
|
Giáo dục công dân |
14.0
|
18
|
69
|
C
|
606
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
16.0
|
|
|
D1
|
606
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
15.0
|
|
70
|
D1
|
701
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15.0
|
|
71
|
D1
|
703
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
13.0
|
|
|
D3
|
703
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
13.0
|
10
|
72
|
D1
|
751
|
Ngôn ngữ Anh |
15.0
|
|
73
|
D1
|
752
|
Thông tin học |
13.0
|
32
|
74
|
D1
|
753
|
Ngôn ngữ Anh (Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) |
14.5
|
|
75
|
D1
|
754
|
Ngôn ngữ Pháp |
13.0
|
|
|
D3
|
754
|
Ngôn ngữ Pháp |
13.0
|
9
|
76
|
T
|
901
|
Giáo dục thể chất |
23.0
|
|
|
|
Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang |
|
|
1
|
A
|
130
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
13.0
|
35
|
2
|
A
|
420
|
Kế toán |
13.0
|
37
|
|
D1
|
420
|
Kế toán |
13.0
|
|
3
|
A
|
421
|
Tài chính – Ngân hàng |
13.0
|
|
|
D1
|
421
|
Tài chính – Ngân hàng |
13.0
|
|
4
|
A
|
422
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) |
13.0
|
26
|
|
D1
|
422
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) |
13.0
|
|
5
|
A
|
520
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
13.0
|
15
|
|
C
|
520
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
14.0
|
|
6
|
D1
|
756
|
Ngôn ngữ Anh |
13.0
|
49
|
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2020

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2020
Một số hình ảnh về Trường Đại Học Cần Thơ

Hình ảnh về Trường Đại Học Cần Thơ

Hình ảnh về Trường Đại Học Cần Thơ

Hình ảnh về Trường Đại Học Cần Thơ

Hình ảnh về Trường Đại Học Cần Thơ
Tổng kết lại, trường Đại học Cần Thơ đã và đang đóng góp không nhỏ trong việc nâng cao chất lượng giáo dục đại học tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Những nỗ lực không ngừng của các giảng viên, nhân viên và sinh viên đã giúp trường trở thành một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu của miền Nam Việt Nam. Với tiềm năng và định hướng phát triển trong tương lai, trường Đại học Cần Thơ hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển và góp phần vào sự nghiệp giáo dục của đất nước.
Xem thêm: Review trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) có tốt không?