Tên tiếng Trung hay cho nữ nên đặt như thế nào? Văn hóa và chữ nghĩa của người Việt Nam mang rất nhiều nét đặc trưng của Trung Quốc. Tại Việt Nam bố mẹ cũng thường sử dụng những từ Hán – Việt để đặt tên cho con nên những cái tên Trung Quốc cũng trở nên gần gũi và phổ biến hơn. Cùng Goland24h tìm hiểu một số cái tên tiếng Trung hay cho nữ trong bài viết dưới đây.
Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung hay cho nữ
- Khi đặt tên tiếng Trung hay cho nữ không nên đặt những cái tên mang có nhiều ngữ nghĩa vì khi ghép với họ và tên đệm có thể sẽ cho ra những nghĩa khác mong muốn ban đầu.
- Đặt tên tiếng Trung phải đảm bảo về cả ngữ nghĩa lẫn bối cảnh và phong thủy.
- Không nên sử dụng từ đồng âm, khác nghĩa tránh khi đọc lên sẽ khiến người khác hiểu lầm về ý nghĩa.
Tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa quý giá, bảo bối
Bạch Ngọc
- Hán tự: 白玉 (Bái Yù)
- Ý nghĩa: Bạch Ngọc là “viên ngọc màu trắng”. Ý chỉ những cô gái trong sáng, thanh khiết như ngọc.
Bảo Ngọc
- Hán tự: 宝玉 (Bǎo Yù)
- Ý nghĩa: Bảo Ngọc là “viên ngọc quý”, đẹp đẽ và lung linh, là bảo bối của gia đình.
Châu Anh
- Hán tự: 珠瑛 (Zhū Yīng)
- Ý nghĩa: cô nàng xinh đẹp, được bảo bọc như châu báu, thông minh, tài giỏi.
Châu Hoa
- Hán tự: 珠花 (Zhū Huā)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, cá tính, phóng khoáng, tính tình vui vẻ, được mọi người yêu mến.

Tên tiếng Trung hay cho nữ
Diễm Lâm
- Hán tự: 艳琳 (Yàn Lín)
- Ý nghĩa: viên ngọc xinh đẹp, dịu dàng, diễm lệ, nhã nhặn thanh cao, mọi người ngưỡng mộ.
Hâm Dao
- Hán tự: 歆瑶 (Xīn Yáo)
- Ý nghĩa: Cô gái với nhiều ước mơ, hoài bão, luôn cố gắng để chinh phục ước mơ của mình.
Giác Ngọc
- Hán tự: 珏玉 (Jué Yù)
- Ý nghĩa: Giác Ngọc tức bên ngoài là ngọc, bên trong cũng là ngọc. Ý nói đến những cô nàng đẹp người, đẹp nết.
Giai Kỳ
- Hán tự: 佳琦 (Jiā Qí)
- Ý nghĩa: Giai Kỳ có nghĩa là viên ngọc đẹp, hiếm có, kết hợp từ hai chữ “Giai” – “đẹp” và “Kỳ” – “ngọc quý”.
Kha Nguyệt
- Hán tự: 珂玥 (Kē Yuè)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, dịu dàng như mặt trăng, hiền hòa và bao dung.
Linh Châu
- Hán tự: 玲珠 (Líng Zhū)
- Ý nghĩa: Linh Châu tức viên ngọc tỏa sáng. Muốn nói đến nhưng cô nàng có vẻ đẹp tỏa sáng, có tri thức và học thức.
Mỹ Lâm
- Hán tự: 美琳 (Měi Lín)
- Ý nghĩa: Mỹ Lâm nghĩa là “viên ngọc đẹp”, thanh cao, cao quý được mọi người tôn kính.
Mỹ Ngọc
- Hán tự: 美玉 (Měi Yù)
- Ý nghĩa: Mỹ Ngọc là viên ngọc đẹp, là những cô nàng cành vàng, lá ngọc.
Ngọc Trân
- Hán tự: 玉珍 (Yù Zhēn)
- Ý nghĩa: Ngọc Trân có nghĩa là “viên ngọc được trân quý” ý nói đến người con gái xinh đẹp, cao sang như ngọc bích luôn được mọi người yêu thương, trân quý.

Tên tiếng Trung hay cho nữ
Xem thêm:
Nhã Lâm
- Hán tự: 雅琳 (Yǎ Lín)
- Ý nghĩa: Nhã Lâm có nghĩa là “viên ngọc đẹp tao nhã” ý chỉ những có gái vừa có tài vừa có sắc, tính tình nhã nhặn, dịu dàng.
Tiệp Trân
- Hán tự: 婕珍 (Jié Zhēn)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, được trân quý như kho báu, thanh cao, thuần khiết.
Tiểu Ngọc
- Hán tự: 小玉 (Xiǎo Yù)
- Ý nghĩa: viên ngọc nhỏ mẹ được nâng niu, yêu thương hết mực.
Tĩnh Tuyền
- Hán tự: 静璇 (Jìng Xuán)
- Ý nghĩa: Tĩnh Tuyền mang ý nghĩa là “viên đá im lặng” ý chỉ cô nàng cứng cỏi như đá, luôn tĩnh lặng, trầm tĩnh.
Tố Ngọc
- Hán tự: 素玉 (Sù Yù)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp như ngọc, tâm hồn thanh cao, trong sạch, không vướng bận bụi trần.
Trân Dao
- Hán tự: 珍瑶 (Zhēn Yáo)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp như viên ngọc quý, cưng chiều, bảo vệ, yêu thương hết mực.
Tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa xinh đẹp, dịu dàng
Diễm An
- Hán tự: 艳安 (Yàn Ān)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, nhẹ nhàng, bình an trải qua sóng gió, không cần lo nghĩ, bận tâm.
Diễm Tinh
- Hán tự: 艳晶 (Yàn Jīng)
- Ý nghĩa: Diễm Tinh là cái tên chỉ một vẻ đẹp trong sáng như pha lê, vừa tinh khôi, lại vừa lộng lẫy.
Diệu Hàm
- Hán tự: 妙涵 (Miào Hán)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, dịu dàng, luôn nhận được những may mắn, những điều kỳ diệu cho thần linh mang lại.
Giai Ý
- Hán tự: 佳懿 (Jiā Yì)
- Ý nghĩa: Giai trong “giai nhân” ý chỉ những cô nàng có vẻ ngoài xinh đẹp hơn người, tâm tính tốt đẹp, nhu hòa thuần mỹ.
Hân Nghiên
- Hán tự: 欣妍 (Xīn Yán)
- Ý nghĩa: Cô nàng có vẻ đẹp trăm hoa đua nở, tính cách vui vẻ, hoạt bát luôn tạo cảm giác thoải mái, vui vẻ cho mọi người.
Hoài Diễm
- Hán tự: 怀艳 (Huái Yàn)
- Ý nghĩa: Cô nàng có vẻ đẹp gây thương nhớ, hoài niệm, diễm lệ đoan trang, vẻ đẹp rung động lòng người.

Tên tiếng Trung hay cho nữ
Kiều Nga
- Hán tự: 娇娥 (Jiāo É)
- Ý nghĩa: Kiều Nguyệt Nga là nhân vật xinh đẹp, tài giỏi trong câu chuyện Trung Quốc, đặt con tên Kiều Nga với mong muốn con trưởng thành xinh đẹp, giỏi giang.
Mạn Nhu
- Hán tự: 曼柔 (Mán Róu)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, uyển chuyển, du dương có tinh cách ôn nhu, nhẹ nhàng, trầm ổn.
Mẫn Hoa
- Hán tự: 敏花 (Mǐn Huā)
- Ý nghĩa: cô nàng xinh đẹp như bông hoa, trí tuệ thông minh hơn người, luôn cố gắng không ngừng để đạt được thành công.
Mẫn Văn
- Hán tự: 敏文 (Mǐn Wén)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, thông minh, luôn cố gắng, cần mẫn và có tri thức, văn chương.
Mộng Đình
- Hán tự: 梦婷 (Méng Tíng)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, mơ mộng, tính cách bay bổng, yêu thích những điều thơ mộng.
Mỹ Oánh
- Hán tự: 美莹 (Měi Yíng)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, nhã nhặn, khí chất hơn người được mọi người ngưỡng mộ.
Nghệ Giai
- Hán tự: 艺佳 (Yì Jiā)
- Ý nghĩa: Cô nàng xinh đẹp, tuyệt sắc giai nhân, có năng khiếu nghệ thuật, nhiều tài lẻ, được mọi người yêu thích.
Ngôn Diễm
- Hán tự: 言艳 (Yán Yàn)
- Ý nghĩa: Ngôn Diễm ý chỉ những cô nàng xinh đẹp, diễm lệ, ăn nói nhẹ nhàng, từ tốn, tạo cảm giác thân thiện.
Nhã Tịnh
- Hán tự: 雅静 (Yǎ Jìng)
- Ý nghĩa: Cô nàng Nhã Tịnh với vẻ ngoài xinh đẹp, nhã nhặn tính cách trầm ổn, tĩnh lặng như mặt hồ.
Phương Hoa
- Hán tự: 芳华 (Fāng Huā)
- Ý nghĩa: Phương Hoa trong tiếng Trung có nghĩa là bông hoa đẹp, thơm ngát khắp 4 phương.
Thư Nhiễm
- Hán tự: 舒苒 (Shū Rǎn)
- Ý nghĩa: Thư Nhiễm là tên gọi dành cho cô nàng luôn có vẻ ngoài thong thả, thư thái, luôn mềm mại và đầy sức sống.
Tĩnh Hương
- Hán tự: 静香 (Jìng Xiāng)
- Ý nghĩa: Cô gái có vẻ đẹp thanh tao, tĩnh lặng, không khoa trương, ồn ào, khiêm tốn và nhẹ nhàng.
Tịnh Thi
- Hán tự: 婧诗 (Jìng Shī)
- Ý nghĩa: Thi trong “thi ca”, “thi sĩ”, “thi phú” ý chỉ những cô nàng có nhiều tài năng, giỏi giang, tâm tính tịnh tại, yên bình.
Tư Mỹ
- Hán tự: 姿美 (Zī Měi)
- Ý nghĩa: Tên Tư Mỹ trong tiếng Trung có nghĩa là cô nàng xinh đẹp, mỹ lệ, tâm tư có chiều sâu, thấu hiểu và bao dung.
Uyển Đình
- Hán tự: 婉婷 (Wǎn Tíng)
- Ý nghĩa: Cô nàng tên Uyển Đình với vẻ ngoài xinh đẹp, tao nhã, dịu dàng, uyển chuyển thu hút những người xung quanh.
Uyển Ngưng
- Hán tự: 婉凝 (Wǎn Níng)
- Ý nghĩa: Cô nàng tên Uyển Ngưng là những cô gái sở hữu vẻ đẹp dịu dàng, tao nhã, tâm hồn lắng đọng, có chiều sâu.
Uyển Như
- Hán tự: 婉如 (Wǎn Rú)
- Ý nghĩa: Tên Uyển Như mang ý nghĩa về một cô nàng xinh đẹp, nhẹ nhàng, uyển chuyển, có chiều sâu, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu lòng người.
Viên Hân
- Hán tự: 媛欣(Yuàn Xīn)
- Ý nghĩa: Cái tên Viên Hân trong tiếng Trung ý chỉ người con gái đẹp, luôn vui vẻ, rạng rỡ, biết tạo niềm vui cho người khác, luôn mang đến tiếng cười.
Trên đây là những cái tên tiếng Trung hay cho nữ đáng để các bậc phụ huynh tham khảo nhất năm 2023, để biết thêm chi tiết vui lòng truy cập Goland24h.com để cập nhật tin tức thú vị.
Xem thêm: Tên tiếng Anh cho nữ hay dùng đặt tên ở nhà, tên Facebook