fb

Thống kê tên viết tắt các nước trên thế giới 2023

tên viết tắt các nước trên thế giới

Trên thế giới có 195 quốc gia được sự công nhận của Liên Hợp Quốc và một số các quốc gia và vùng lãnh thổ chưa được công nhận. Vậy bạn có biết tất cả các nước trên thế giới và tên viết tắt các nước hay không? Bài viết này Goland24h.com sẽ thông tin đến bạn đọc tên viết tắt của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Tên viết tắt các nước trên thế giới

Theo danh sách công bố của tổ chức Liên Hợp Quốc, thế giới hiện nay có 195 quốc gia chia thành 5 châu lục bao gồm: châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Úc.

Đề xuất cho bạn: Thế giới có bao nhiêu nước? Thông tin chính thức của Liên Hợp Quốc

Tên viết tắt các nước trên thế giới

Tên viết tắt các nước trên thế giới

Dưới đây là tên viết tắt của 195 quốc gia trên thế giới:

STT Tên Tiếng Anh Viết tắt
(2 ký tự)
Viết tắt
(3 ký tự)
1 Afghanistan AF AFG
2 Albania AL ALB
3 Algeria DZ DZA
4 Andorra AD AND
5 Angola AO AGO
6 Antigua and Barbuda AG ATG
7 Argentina AR ARG
8 Armenia AM ARM
9 Australia AU AUS
10 Austria AT AUT
11 Azerbaijan AZ AZE
12 Bahamas BS BHS
13 Bahrain BH BHR
14 Bangladesh BD BGD
15 Barbados BB BRB
16 Belarus BY BLR
17 Belgium BE BEL
18 Belize BZ BLZ
19 Benin BJ BEN
20 Bhutan BT BTN
21 Bolivia BO BOL
22 Bosnia and Herzegovina BA BIH
23 Botswana BW BWA
24 Brazil BR BRA
25 Brunei BN BRN
26 Bulgaria BG BGR
27 Burkina Faso BF BFA
28 Burundi BI BDI
29 Cabo Verde CV CPV
30 Cambodia KH KHM
31 Cameroon CM CMR
32 Canada CA CAN
33 Central African Republic CF CAF
34 Chad TD TCD
35 Chile CL CHL
36 China CN CHN
37 Colombia CO COL
38 Comoros KM COM
39 Congo CG COG
40 Costa Rica CR CRI
41 Côte d’Ivoire CI CIV
42 Croatia HR HRV
43 Cuba CU CUB
44 Cyprus CY CYP
45 Czechia CZ CZE
46 Denmark DK DNK
47 Djibouti DJ DJI
48 Dominica DM DMA
49 Dominican Republic DO DOM
50 DR Congo CD COD
51 Ecuador EC ECU
52 Egypt EG EGY
53 El Salvador SV SLV
54 Equatorial Guinea GQ GNQ
55 Eritrea ER ERI
56 Estonia EE EST
57 Eswatini SZ SWZ
58 Ethiopia ET ETH
59 Fiji FJ FJI
60 Finland FI FIN
61 France FR FRA
62 Gabon GA GAB
63 Gambia GM GMB
64 Georgia GE GEO
65 Germany DE DEU
66 Ghana GH GHA
67 Greece GR GRC
68 Grenada GD GRD
69 Guatemala GT GTM
70 Guinea GN GIN
71 Guinea-Bissau GW GNB
72 Guyana GY GUY
73 Haiti HT HTI
74 Holy See VA VAT
75 Honduras HN HND
76 Hungary HU HUN
77 Iceland IS ISL
78 India IN IND
79 Indonesia ID IDN
80 Iran IR IRN
81 Iraq IQ IRQ
82 Ireland IE IRL
83 Israel IL ISR
84 Italy IT ITA
85 Jamaica JM JAM
86 Japan JP JPN
87 Jordan JO JOR
88 Kazakhstan KZ KAZ
89 Kenya KE KEN
90 Kiribati KI KIR
91 Kuwait KW KWT
92 Kyrgyzstan KG KGZ
93 Laos LA LAO
94 Latvia LV LVA
95 Lebanon LB LBN
96 Lesotho LS LSO
97 Liberia LR LBR
98 Libya LY LBY
99 Liechtenstein LI LIE
100 Lithuania LT LTU
101 Luxembourg LU LUX
102 Madagascar MG MDG
103 Malawi MW MWI
104 Malaysia MY MYS
105 Maldives MV MDV
106 Mali ML MLI
107 Malta MT MLT
108 Marshall Islands MH MHL
109 Mauritania MR MRT
110 Mauritius MU MUS
111 Mexico MX MEX
112 Micronesia FM FSM
113 Moldova MD MDA
114 Monaco MC MCO
115 Mongolia MN MNG
116 Montenegro ME MNE
117 Morocco MA MAR
118 Mozambique MZ MOZ
119 Myanmar MM MMR
120 Namibia NA NAM
121 Nauru NR NRU
122 Nepal NP NPL
123 Netherlands NL NLD
124 New Zealand NZ NZL
125 Nicaragua NI NIC
126 Niger NE NER
127 Nigeria NG NGA
128 North Korea KP PRK
129 North Macedonia MK MKD
130 Norway NO NOR
131 Oman OM OMN
132 Pakistan PK PAK
133 Palau PW PLW
134 Panama PA PAN
135 Papua New Guinea PG PNG
136 Paraguay PY PRY
137 Peru PE PER
138 Philippines PH PHL
139 Poland PL POL
140 Portugal PT PRT
141 Qatar QA QAT
142 Romania RO ROU
143 Russia RU RUS
144 Rwanda RW RWA
145 Saint Kitts & Nevis KN KNA
146 Saint Lucia LC LCA
147 Samoa WS WSM
148 San Marino SM SMR
149 Sao Tome & Principe ST STP
150 Saudi Arabia SA SAU
151 Senegal SN SEN
152 Serbia RS SRB
153 Seychelles SC SYC
154 Sierra Leone SL SLE
155 Singapore SG SGP
156 Slovakia SK SVK
157 Slovenia SI SVN
158 Solomon Islands SB SLB
159 Somalia SO SOM
160 South Africa ZA ZAF
161 South Korea KR KOR
162 South Sudan SS SSD
163 Spain ES ESP
164 Sri Lanka LK LKA
165 St. Vincent & Grenadines VC VCT
166 State of Palestine PS PSE
167 Sudan SD SDN
168 Suriname SR SUR
169 Sweden SE SWE
170 Switzerland CH CHE
171 Syria SY SYR
172 Tajikistan TJ TJK
173 Tanzania TZ TZA
174 Thailand TH THA
175 Timor-Leste TL TLS
176 Togo TG TGO
177 Tonga TO TON
178 Trinidad and Tobago TT TTO
179 Tunisia TN TUN
180 Turkey TR TUR
181 Turkmenistan TM TKM
182 Tuvalu TV TUV
183 Uganda UG UGA
184 Ukraine UA UKR
185 United Arab Emirates AE ARE
186 United Kingdom GB GBR
187 United States US USA
188 Uruguay UY URY
189 Uzbekistan UZ UZB
190 Vanuatu VU VUT
191 Venezuela VE VEN
192 Vietnam VN VNM
193 Yemen YE YEM
194 Zambia ZM ZMB
195 Zimbabwe ZW ZWE

Một số quốc gia có nhiều tên gọi dễ nhầm lẫn

  • Bắc Ma-xê-đô-ni-a: Tên Quốc tế là North Macedonia hay còn được gọi là Macedonia.
  • Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa): Tên Quốc tế là Côte d’Ivoire hay còn được gọi là Ivory Coast
  • Cộng hòa Công-gô: Tên Quốc tế là Congo hay còn được gọi Republic of the Congo
  • Cộng hoà dân chủ Công-gô: Tên Quốc tế là DR Congo hay còn được gọi là Democratic Republic of the Congo
  • Đông Timor: Tên Quốc tế là Timor-Leste hay còn được gọi là East Timor
  • E-xoa-ti-ni: Tên Quốc tế là Eswatini hay còn được gọi là Swaziland
  • Pa-le-xtin: Tên Quốc tế là State of Palestine hay còn được gọi là Palestine
  • Sao Tô-mê và Prin-xi-pê: Tên Quốc tế là Sao Tome & Principe hay còn được gọi là Sao Tome and Principe
  • Séc: Tên Quốc tế là Czechia hay còn được gọi là Czech Republic
  • Tòa thánh Vatican: Tên Quốc tế là Holy See hay còn được gọi là Vatican City, Vatican
  • Xanh Kít và Nê-vi: Tên Quốc tế là Saint Kitts & Nevis hay còn được gọi là Saint Kitts and Nevis
  • Xanh Vin-xen và Grê-na-din: Tên Quốc tế là St. Vincent & Grenadines hay còn được gọi là Saint Vincent and the Grenadines

Tên viết tắt các nước, vùng lãnh thổ khác trên thế giới

Ngoài 195 quốc gia được tuyên bố chủ quyền đất nước thì cũng có một số nước và vùng lãnh thổ chưa được ấn định, hoặc là lãnh thổ thuộc quốc gia nhưng lại nằm trong địa phận quốc gia khác. Ngoài ra cũng có một số nước và vùng lãnh thổ chưa được công nhận là quốc gia do chưa đáp ứng đủ điều kiện để trở thành một nước độc lập.

Dưới đây là danh sách tên viết tắt các nước, vùng lãnh thổ khác trên thế giới có thể bạn chưa biết:

# Tên Tiếng Anh Viết tắt
(2 ký tự)
Viết tắt
(3 ký tự)
1 American Samoa AS ASM
2 Anguilla AI AIA
3 Antarctica AQ ATA
4 Aruba AW ABW
5 Bermuda BM BMU
6 British Indian Ocean Territory IO IOT
7 British Virgin Islands VG VGB
8 Cayman Islands KY CYM
9 Christmas Island CX CXR
10 Cocos Islands CC CCK
11 Cook Islands CK COK
12 Curacao CW CUW
13 Falkland Islands FK FLK
14 Faroe Islands FO FRO
15 French Polynesia PF PYF
16 Gibraltar GI GIB
17 Greenland GL GRL
18 Guam GU GUM
19 Guernsey GG GGY
20 Hong Kong HK HKG
21 Isle of Man IM IMN
22 Jersey JE JEY
23 Kosovo XK XKX
24 Macau MO MAC
25 Mayotte YT MYT
26 Montserrat MS MSR
27 Netherlands Antilles AN ANT
28 New Caledonia NC NCL
29 Niue NU NIU
30 Northern Mariana Islands MP MNP
31 Pitcairn PN PCN
32 Puerto Rico PR PRI
33 Reunion RE REU
34 Saint Barthelemy BL BLM
35 Saint Helena SH SHN
36 Saint Martin MF MAF
37 Saint Pierre and Miquelon PM SPM
38 Sint Maarten SX SXM
39 Svalbard and Jan Mayen SJ SJM
40 Taiwan TW TWN
41 Tokelau TK TKL
42 Turks and Caicos Islands TC TCA
43 U.S. Virgin Islands VI VIR
44 Wallis and Futuna WF WLF
45 Western Sahara EH ESH

Trên đây là tên viết tắt của 195 quốc gia trên thế giới và những quốc gia, vùng lãnh thổ có thể bạn chưa biết tới, truy cập Goland24h.com để biết thêm chi tiết.

Dành cho bạn

Rate this post

Huỳnh Quang Diệu

Chuyên viên kinh doanh

Tin tức liên quan